Khi biết tiếng anh chuyên ngành ô tô, các bác sẽ có lợi thế vô cùng lớn khi học tập, nghiên cứu tài liệu, sửa chữa, sử dụng các trang thiết bị tân tiến trong lĩnh vực liên quan đến ô tô. Hãy theo dõi bài chia sẻ kiến thức hằng ngày cùng team DANOTO các bác nhé.
“Bài này các bác sẽ nắm rõ tiếng anh chuyên ngành về các chi tiết hệ thống bôi trơn động cơ”
Bài 4: Chi tiết hệ thống bôi trơn động cơ
Dưới đây là những từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô dưa theo hình ảnh:
1. Sprocket hole for chain lubrication: Đĩa xích
2. Camshaft main oil gallery: Đường dầu trong trục cam
3. Cam lobe oilway: Đường dẫn dầu ra vấu cam
4. Camshaft center bearing journal oil recess: Vòng bạc trục cam có lỗ dầu
5. Oil filler neck: Cổ nạp dầu
6. Camshaft journal oilway: Đường dẫn dầu trục cam
7. Inclined oilway in cylinder head: Đường dầu trong mặt máy
8. Oilway to timing gear: Đường dầu tới đĩa xích
9. Cylinder block main oil gallery: Đường dẫn dầu chính trong thân máy
10. Oil pressure warning light sender: Cảm biến áp gửi tín hiệu suất dầu
11. Oilway to main bearing: Đường dầu tới trục chính
12. Oilway to big end bearing: Đường dầu tới trục lớn
13. Oil sump: Bể chứa dầu
14. Oil filter: Lọc dầu
15. By-pass valve: Van phụ
16. Paper filter element: Lõi lọc giấy
17. Check valve: Van một chiều
18. Oil pump: Bơm dầu
19. Oil pump – to – oil filter gallery: Đường dầu từ bơm tới lọc
20. Oilway from oil filter to main oil gallery: Đường dầu từ lọc tới đường dầu chính
21. Oilway to oil pump drive gear bush: Đường dầu tới bánh răng truyền động bơm dầu
22. Front crankshaft grease seal: Phớt mỡ trục khuỷu
23. Oilway to main bearing and to oil pump drive gear shaft: Đường dẫn dầu đến ổ trục chính và trục bánh răng dẫn động bơm dầu
24. Oil pump / ignition distributor drive shaft: Trục dẫn động bơm dầu
25. Inlet pipe: Ống nạp
26. Throttle valve, carburetor secondary barrel: Van bướm ga
27. Throttle vale, carburetor primary barrel: Van bướm ga
28. Air cleaner unit: Lọc gió
29. Discharge ventilation manifold: Ống xả khí chính
30. Flame arrester: Van chống cháy ngược
31. Hose to draw crankcase gases behind carburetor throttle valve: Ống dẫn khí phía sau van tiết lưu của bộ chế hòa khí
32. Discharge hose: Ống xả khí
33. Oil level dipstick: Que thăm dầu
34. Oil separator cover: Nắp tách dầu
35. Oil separator: Bình tách dầu 36. Drain pipe: Ống thăm dầu I. Engine crankcase ventilation diagram: Hệ thống thông khí catte động cơ
Mong các bác góp ý và đón tiếp phần 5 của chuyên mục tiếng anh chuyên ngành ô tô nha.
- Phần 1: Tiếng anh chuyên ngành ô tô – Phần 1
- Phần 2: Tiếng anh chuyên ngành ô tô – Phần 2
- Phần 3: Tiếng anh chuyên ngành ô tô – Phần 3
Được dịch bởi Duy Anh – Team DANOTO