Site icon DANOTO

Tiếng anh chuyên ngành ô tô – Phần 5

Khi biết tiếng anh chuyên ngành ô tô, các bác sẽ có lợi thế vô cùng lớn khi học tập, nghiên cứu tài liệu, sửa chữa, sử dụng các trang thiết bị tân tiến trong lĩnh vực liên quan đến ô tô. Hãy theo dõi bài chia sẻ kiến thức hằng ngày cùng team DANOTO các bác nhé.

“Bài này các bác sẽ nắm rõ tiếng anh chuyên ngành về các chi tiết hệ thống bôi trơn động cơ”

Bài 4: Chi tiết hệ thống bôi trơn động cơ

Dưới đây là những từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô dưa theo hình ảnh:

1. Sprocket hole for chain lubrication: Đĩa xích

2. Camshaft main oil gallery: Đường dầu trong trục cam

3. Cam lobe oilway: Đường dẫn dầu ra vấu cam

4. Camshaft center bearing journal oil recess: Vòng bạc trục cam có lỗ dầu

5. Oil filler neck: Cổ nạp dầu

6. Camshaft journal oilway: Đường dẫn dầu trục cam

7. Inclined oilway in cylinder head: Đường dầu trong mặt máy

8. Oilway to timing gear: Đường dầu tới đĩa xích

9. Cylinder block main oil gallery: Đường dẫn dầu chính trong thân máy

10. Oil pressure warning light sender: Cảm biến áp gửi tín hiệu suất dầu

11. Oilway to main bearing: Đường dầu tới trục chính

12. Oilway to big end bearing: Đường dầu tới trục lớn

13. Oil sump: Bể chứa dầu

14. Oil filter: Lọc dầu

15. By-pass valve: Van phụ

16. Paper filter element: Lõi lọc giấy

17. Check valve: Van một chiều

18. Oil pump: Bơm dầu

19. Oil pump – to – oil filter gallery: Đường dầu từ bơm tới lọc

20. Oilway from oil filter to main oil gallery: Đường dầu từ lọc tới đường dầu chính

21. Oilway to oil pump drive gear bush: Đường dầu tới bánh răng truyền động bơm dầu

22. Front crankshaft grease seal: Phớt mỡ trục khuỷu

23. Oilway to main bearing and to oil pump drive gear shaft: Đường dẫn dầu đến ổ trục chính và trục bánh răng dẫn động bơm dầu

24. Oil pump / ignition distributor drive shaft: Trục dẫn động bơm dầu

25. Inlet pipe: Ống nạp

26. Throttle valve, carburetor secondary barrel: Van bướm ga

27. Throttle vale, carburetor primary barrel: Van bướm ga

28. Air cleaner unit: Lọc gió

29. Discharge ventilation manifold: Ống xả khí chính

30. Flame arrester: Van chống cháy ngược

31. Hose to draw crankcase gases behind carburetor throttle valve: Ống dẫn khí phía sau van tiết lưu của bộ chế hòa khí

32. Discharge hose: Ống xả khí

33. Oil level dipstick: Que thăm dầu

34. Oil separator cover: Nắp tách dầu

35. Oil separator: Bình tách dầu 36. Drain pipe: Ống thăm dầu I. Engine crankcase ventilation diagram: Hệ thống thông khí catte động cơ

Mong các bác góp ý và đón tiếp phần 5 của chuyên mục tiếng anh chuyên ngành ô tô nha.

Được dịch bởi Duy Anh – Team DANOTO