Site icon DANOTO

Tiếng anh chuyên ngành ô tô – Phần 4

Khi biết tiếng anh chuyên ngành ô tô, các bác sẽ có lợi thế vô cùng lớn khi học tập, nghiên cứu tài liệu, sửa chữa, sử dụng các trang thiết bị tân tiến trong lĩnh vực liên quan đến ô tô. Hãy theo dõi bài chia sẻ kiến thức hằng ngày cùng team DANOTO các bác nhé.

“Bài này các bác sẽ nắm rõ tiếng anh chuyên ngành về các chi tiết cơ cấu thanh truyền trục khuỷu và hệ thống phân phối khí”

Bài 4: Chi tiết cơ cấu thanh truyền trục khuỷu và hệ thống phân phối khí

Tiếng anh chuyên ngành ô tô

Dưới đây là những từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô dưa theo hình ảnh:

1) Tensioner Housing: Bộ vỏ cảo.
2) Cap nut: Ốc nắp.
3) Tensioner rod: Thanh cảo.
4) Circlip: Kẹp vòng.
5) Clamping block: Khối kẹp.
6) Plunger: Đầu hút.
7) Spring, tensioner: Lò xo cảo.
8) Washer: Vòng đệm (long đen).
9) Spring, plunger: Lò xo của ty.
10) Camshaft sprocket: Đĩa xích trục cam.
11) Thrust flange: Mặt bích trục cam.
12) Camshaft bearing housing: Nắp trục cam.
13) Camshaft: Trục cam.
14) Big-end bearing shells: Bạc lót đầu to thanh truyền.
15) Big end cap: Đầu to thanh truyền.
16) Connecting rod: Thanh truyền.
17)Conrod small end bush: Bạc lót đầu nhỏ thanh truyền.
18) Circlip: Phe gài.
19) Piston: Pít-tông.
20) Top compression ring: Xéc-măng khí (bạc lửa) trên.
21) Bottom compression ring: Xéc-măng khí (bạc lửa) dưới.
22) Oil ring: Xéc-măng dầu (bạc gạt dầu).
23) Gudgeon pin: Ắc (chốt) pít-tông.
24) Small end: Đầu nhỏ thanh truyền.
25) Conrod bolt: Bu-lông thanh truyền
26) Starter ring gear: Vòng răng máy khởi động.
27) Flywheel: Bánh đà
28) Rear thrust half-ring: Vòng chặn bán nguyệt phía sau.
29) Gearbox input shaft front bearing: Bạc đạn trục đầu vào hộp số.
30) Front thrust half-ring: Vòng chặn bán nguyệt phía trước.
31) Centre crankshaft bearing shells (3rd): Bạc trục khuỷu chính (thứ
3).
32) Crankshaft oil gallery plug a: Đường dầu trục khuỷu.
33)1st, 2nd, 4th and 5th crankshaft bearing shells: Bạc trục khuỷu thứ 1,2,4,5.
34) Crankshaft: Trục khuỷu
35) Crankshaft sprocket: Đĩa xích trục khuỷu.
36) Alternator drive / coolant pump pulley: Pu-li dẫn động máy phát điện/ bơm nước làm mát.
37) Nut: Đai ốc.
38) Inlet valve: Xú-pap nạp.
39) Inlet valve guide: Bạc dẫn hướng xú-pap nạp.
40) Exhaust valve guide: Bạc dẫn hướng xú-pap xả.
41) Exhaust valve: Xú-pap xả.
42) Outer spring seat: Bệ lò xo xú-pap phía ngoài.
43) Inner spring seat: Bệ lò xo xú-pap phía trong.
44) Inner valve spring: Lò xo xú-pap phía trong.
45) Outer valve spring: Lò xo xú-pap phía ngoài.
46) Spring retainer: Chén chặn lò xo xú-pap.
47) Valve collet: Móng hãm chén chặn lò xo xú-pap (móng ngựa xú-pap).
48) Outer cap: Nắp vỏ xú-pap.
49) Circlip: Phe gài.
50) Adjuster bolt bush: Ống lót bu-lông.
51) Locknut: Đai ốc hãm.
52) Spring: Lò xo hồi vị cò mổ.
53) Push rod: Cò mổ
** Valve operating lever: Cò mổ
54) Push Rod Spring: Lò xo cò mổ
55) Valve adjuster bolt: Bu-lông điều chỉnh khe hở xú-pap.
a, b, c – TDC marks(1st and 4th pistons): Dấu điểm chết trên (tính theo pít-tông máy số 1 và 4)

Mong các bác góp ý và đón tiếp phần 5 của chuyên mục tiếng anh chuyên ngành ô tô nha.

Ngoài ra, bạn có thể tải file PDF của bài viết để xem lại nhé!

DOWLOAD FILE PDF

Được dịch bởi Team DANOTO