Site icon DANOTO

Tiếng anh chuyên ngành ô tô – Phần 3

Khi biết tiếng anh chuyên ngành ô tô, các bác sẽ có lợi thế vô cùng lớn khi học tập, nghiên cứu tài liệu, sửa chữa, sử dụng các trang thiết bị tân tiến trong lĩnh vực liên quan đến ô tô. Hãy theo dõi bài chia sẻ kiến thức hằng ngày cùng team DANOTO các bác nhé.

“Bài này các bác sẽ nắm rõ tiếng anh chuyên ngành về các chi tiết tổng thể của động cơ ô tô”

Bài 3: Các chi tiết tổng thể của động cơ ô tô

Hình 1 – Ảnh các chi tiết của động cơ ô tô

Dưới đây là những từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô dưa theo hình ảnh:

Hình 2 – 1 góc của động cơ ô tô
1) Big end lower half: Nữa dưới đầu to thanh truyền.
2) Big end bearing: Bạc đầu to thanh truyền.
3) Big end upper half: Nữa trên đầu to thanh truyền.
4) Starter motor: Máy khởi động.
5) Starter motor heat shield: Tấm cách nhiệt máy khởi động.
Hình 3 – 1 góc chi tiết của động cơ ô tô
6) Exhaust manifold: Ống góp khí thải.
7) Inlet manifold drain tube: Ống thải nước đường ống góp hút.
**Inlet manifold: Ống góp hút.
9) Oil deflector cap: Phớt dầu ở xú-pap.
10) Valve collet: Móng hãm chén chặn lò xo xú-pap (móng ngựa xú-pap).
11) Valve spring cap: Chén chặn lò xo xú-pap.
12) Valve operating lever spring: Lò xo hồi vị cò mổ.
13) Valve operating lever: Cò mổ.
14) Valve adjuster bolt: Bu-lông điều chỉnh khe hở xú-pap.
Hình 4 – 1 góc chi tiết của động cơ ô tô
15) Ignition distributor: Bộ chia điện.
16) Adjuster bolt bush: Ống lót bu-lông.
17) Valve guide: Bạc dẫn hướng xú-pap.
18) Valve seat: Bệ xú-pap.
19) Oil pump / ignition distributor / fuel pump drive shaft: Trục dẫn động bơm nhớt/ bộ chia điện/ bơm xăng.
20) Fuel pump: Bơm xăng.
21) Oil pump / ignition distributor drive gear: Bánh răng dẫn động bơm nhớt/ bộ chia điện.
Hình 5 – 1 góc chi tiết của động cơ ô tô
22) Oil filter: Lọc nhớt.
23) Oil pump drive shaft: Trục dẫn động bơm nhớt.
24) Oil pump body: Thân bộ bơm nhớt.
25) Oil pump driven gear shaft: Trục nối bánh răng bơm nhớt bị động.
26) Oil pump drive gear: Bánh răng bơm nhớt chủ động.
27) Oil pump cover: Vỏ bộ bơm nhớt.
28) Reducing valve spring: lò xo van giảm áp.
29) Reducing valve: Van giảm áp.
30) Oil pump driven gear: Bánh răng bơm nhớt bị động.
31) Oil pump inlet pipe: Đường ống vào của bơm nhớt.
Hình 6 – 1 góc chi tiết của động cơ ô tô
32) Camshaft sprocket: Đĩa xích trục cam.
33) Chain guide: Dẫn hướng xích cam.
34) Oil pump / ignition distributor / fuel pump drive sprocket: Đĩa xích dẫn động bơm nhớt/ bộ chia điện/ bơm xăng.
35) Crankshaft sprocket: Đĩa xích trục khuỷu.
36) Chain tensioner shoe: Guốc căng dây xích.
37) Chain tensioner: Bộ căng dây xích.
A) Camshaft sprocket timing mark: Dấu cân cam trên đĩa xích trục cam.
B) Cylinder block timing mark: Dấu cân cam trên thân máy.
C) Timing mark on crankshaft sprocket: Dấu cân cam trên đĩa xích trục khuỷu.
D) TDC pointer on crankshaft pulley: Dấu chỉ điểm chết trên (TDC) trên puli trục khuỷu.
E) 0 degree timing mark: Dấu 0 độ
F) 5 degree timing mark: Dấu 5độ
G) 10 degree timing mark: Dấu 10 độ

Mong các bác góp ý và đón tiếp phần 4 của chuyên mục tiếng anh chuyên ngành ô tô nha.

Ngoài ra, các bác có thể tải file PDF để xem lại nhé!

DOWLOAD FILE PDF

Được dịch bởi Team DANOTO