Site icon DANOTO

Tiếng anh chuyên ngành ô tô – Phần 2

Khi biết tiếng anh chuyên ngành ô tô, các bác sẽ có lợi thế vô cùng lớn khi học tập, nghiên cứu tài liệu, sửa chữa, sử dụng các trang thiết bị tân tiến trong lĩnh vực liên quan đến ô tô. Hãy theo dõi bài chia sẻ kiến thức hằng ngày cùng team DANOTO các bác nhé.

Bài 2: Các chi tiết cơ bản trên động cơ ô tô

Hình 1 – Động cơ ô tô

Dưới đây là những từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô dưa theo hình ảnh:

Hình 2 – 1 góc của động cơ ô tô
1. Crankshaft: Trục khuỷu
2. Main Bearing Shell: Bạc lót cổ trục khuỷu
3. Crankshaft Spocket: Bánh răng trục khuỷu
4. Crankshaft Front Oil Seal: Phớt dầu trục khuỷu
5. Crankshaft Pulley: Pulley trục khuỷu
6. Ratchet: Vòng hãm Pulley
7. Timing Cover: Nắp định thời
8. Coolant Pump / Altemator Drivebelt: Bơm nước làm mát
9. Altemator Pulley: Pulley bớm nước làm mát
10. Oil Pump / Ignition Distributor / Fuel Tank”: Bơm dầu
11. Oil Pump / Ignition Distributor / Fuel Tank Drive Shaft: Trục dẫn động bơm dầu
Hình 3 – 1 góc của động cơ ô tô
12. Engine Cooling System Fan: Quạt làm mát động cơ
13. Cylinder Block: Thân máy ( Lốc máy )
14. Cylinder Head: Mặt máy
15. Timing Chain: Đai dẫn động
16. Camshaft Sprocket: Bánh răng trục cam
17. Exhaust Valve: Xupap xả
18. Inlet Valve: Xupap nạp
19. Camshaft Bearing Housing: Bệ cố định trục cam
20. Camshaft: Trục cam
21. Valve Operating Lever: Con đội
tieng-anh-chuyen-nganh-o-to-phan-2
22. Valve Cover: Nắp máy
23. Coolant Temperature Sensor: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
24. Spark Plug: Bugi
25. Piston
26. Gudgeon Pin: Chốt Piston
27. Crankshaft Rear Oil Seal Retainer: Phớt dầu đuôi trục khuỷu với nắp giữ
Hình 4 – 1 góc của động cơ ô tô
28. Crankshaft Thrust Half-Ring: Vòng bán nguyệt trục khuỷu
29. Flywheel: Bánh Đà
30. Upper Compression Ring: Xéc măng khí trên
31. Lower Compression Ring: Xéc măng khí dưới
32. Oil Ring: Xéc măng dầu
33. Clutch Bellhousing Cover Plate: Đầu trâu hộp số
34. Oil Sump: Đáy các te
35. Power Unit Front Mounting: Cao su chân máy
36. Connecting Rod: Thanh truyền ( tay biên )
Hình 6 – 1 góc của động cơ ô tô
37. Front Mounting Bracket: Chân đỡ máy
38. Power Unit: Động cơ chính
39. Power Unit Rear Mounting: Chân máy hộp số

Mong các bác góp ý và đón tiếp phần 3 của chuyên mục tiếng anh chuyên ngành ô tô nha.

Ngoài ra, bạn có thể tải file PDF của bài viết để xem lại nhé

DOWLOAD FILE PDF

Được dịch bởi Team DANOTO